Đọc nhanh: 一说 (nhất thuyết). Ý nghĩa là: theo một số, một sự bày tỏ quan điểm. Ví dụ : - 他一说话,就把大家给镇住了。 anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.. - 两个人的想法一样,所以一说就合辙儿。 hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.. - 经你这么一说,我心里就透亮了。 anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.
一说 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo một số
according to some
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 经 你 这么 一说 , 我 心里 就 透亮 了
- anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. một sự bày tỏ quan điểm
an expression of opinion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一说
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
说›