Đọc nhanh: 一支烟 (nhất chi yên). Ý nghĩa là: điếu. Ví dụ : - 她点燃了一支烟,试图掩饰她的不安。 Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.. - 她在办公室抽了一支烟,然后继续工作。 Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
一支烟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếu
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一支烟
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 一缕 炊烟
- một làn khói bếp.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
支›
烟›