Đọc nhanh: 一截 (nhất tiệt). Ý nghĩa là: đẵn.
一截 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一截
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
截›