Đọc nhanh: 一品 (nhất phẩm). Ý nghĩa là: (của các quan chức trong thời kỳ hoàng gia) cấp bậc cao nhất, hạng nhất, tuyệt vời. Ví dụ : - 我在这家商店里买了一品脱牛奶。 Tôi đã mua một hủy tử sữa tại cửa hàng này.
一品 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của các quan chức trong thời kỳ hoàng gia) cấp bậc cao nhất
(of officials in imperial times) the highest rank
- 我 在 这家 商店 里 买 了 一品 脱 牛奶
- Tôi đã mua một hủy tử sữa tại cửa hàng này.
✪ 2. hạng nhất
first-rate
✪ 3. tuyệt vời
superb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一品
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 他们 做 了 一个 新 产品
- Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
品›