Đọc nhanh: 一吹 (nhất xuy). Ý nghĩa là: một hơi (hút thuốc). Ví dụ : - 做门的木料没有干透, 风一吹都裂缝了。 gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
一吹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hơi (hút thuốc)
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一吹
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 喀嚓一声 树枝 被 风吹 折 了
- rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
吹›