Đọc nhanh: 一号 (nhất hiệu). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) hàng đầu (trong một mối quan hệ đồng giới), ngày đầu tiên của tháng, phòng vệ sinh. Ví dụ : - 显然我是她心目中的嫌疑人一号 Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
一号 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) hàng đầu (trong một mối quan hệ đồng giới)
(slang) top (in a homosexual relationship)
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
✪ 2. ngày đầu tiên của tháng
first day of the month
✪ 3. phòng vệ sinh
toilet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一号
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 你 的 生日 是 哪 一号 ?
- Sinh nhật của bạn là ngày mấy?
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
号›