1052 từ
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
lòng như lửa đốt
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
sáng mắt sáng lòng
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tàidoạ hão
ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
nhanh như chớp; sét đánh không kịp bưng tay
nói là làm ngay; nói sao làm vậy
lời nói đi đôi với việc làm
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận)hò hét cổ động
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìnbỏ một lãi mười
đâm lao thì phải theo lao; đã trót thì phải trét; đã làm thì làm cho xong; đâm lao phải theo lao