1647 từ
dây thun; dây chunDây co giãn
Thảo Luận
khuôn đồng (in ấn)
Dép, Dép Lê
nghiêng lệch; méo; xiêu vẹo; chệch đường ray; chếch mác; lệch lạc; kênh; lẹo; giẹoxệch
Hoàn Thành
tạp dề
số đuôi; số lẻ (số sau dấu phẩy)số nhỏ (ngoài số kết toán lớn)
chưa xong; chưa rồi; chưa hoàn thành; còn nữadở chừng; dở
Nhiệt Độ
Nhiệt Kế, Hàn Thử Biểu, Nhiệt Biểu (Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ)
Ăn Khớp, Nhất Trí, Thích Hợp
vải mịn; vải mỏng; vải phin; phin
Hiện Trường
đầu sợisợi vụn
màu ngà; trắng ngà; màu trắng ngàmàu da ngà
Cao Su
dây thun; dây chun
mũi giầy; thành giầy
xi đánh giầy