278 từ
thận; quả thận; cậtthận cậtthận tạng
ngộ độc thức ăn; ngộ độc ăn uống
ngón trỏmiệng ăn; nhân khẩu
Phẫu Thuật
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Bàn Tay
gậy chống; ba-toongcan
thuốc đạn (nhét vào hậu môn, âm đạo)
dung dịch ô-xy già; dung dịch pe-ô-xít-hy-đrô
bệnh thuỷ đậu; bệnh trái rạ; thuỷ đậu; rạ
xtrép-tô-mi-xin
màng tang; thái dương; huyệt thái dương
nước đường; xi rônước mật (có nồng độ đường 60% dùng để làm kẹo); mật; mật giọt
Bệnh Tiểu Đường, Bệnh Đái Đường
ống nghe bệnh; ống nghe khám bệnh; thính chẩn khíống chẩn bệnh
con ngươi; đồng tử
Tóc
Đùi
bàn tọa; mông; bàn toạmông đít
Ngoại Khoa, Khoa Ngoại