Đọc nhanh: 四环素 (tứ hoàn tố). Ý nghĩa là: xtrép-tô-mi-xin.
Ý nghĩa của 四环素 khi là Danh từ
✪ xtrép-tô-mi-xin
抗菌素的一种,对多种球菌和杆菌有抗菌作用,对立克次体和某些病毒也有抑制作用,用来治疗支气管炎、肺炎、斑疹伤寒、恙虫病等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四环素
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 四面 环水
- chung quanh toàn là nước.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四环素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四环素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
环›
素›