325 từ
pháo binh
đạn pháo; đạn; đạn đại bácbom
pháo cối; súng cối
kỵ binh
Tàu Ngầm, Tàu Lặn
khu trục hạm; tàu khu trục (hàng hải)
thượng tướng
thượng uý; quan ba
thượng tá; quan năm; thượng hiệu
thiếu tướng
thiếu uý; quan một
thiếu tá; thiếu hiệu; quan tư
vũ khí sinh vật; vũ khí sinh học; vũ khí vi trùng
thầy; thầy dạy; thầy giáo; sư phụtấm gương; hình mẫu; gương mẫusư; thợ; nhà (thạo, giỏi về chuyên môn)sư (có liên quan đến quan hệ thầy trò)sư (quân sự)bậc thầy; người sáng lậpsư; tăng; thầy; sư sãi (những nhà sư thông thạo Phật pháp.)quân độihọ Sư
Bậc Thầy
Binh Sĩ
Sĩ Khí, Tinh Thần Của Binh Sĩ
lựu đạnlựu đạn thể thaomôn ném lựu đạn
Súng Lục, Súng Ngắn
thuỷ binh