325 từ
tuổi quân
quân lệnh; mệnh lệnh quân đội
quân kỳ; cờ hiệu
quân khu; chiến khu; khu vực quân sự
Quân Nhân, Người Lính
căn cứ quân sự
quân đoàn
quân vụ; việc quân; việc quân sựbinh vụ
quân hàm
quân y
quân chủng (thường chia làm lục quân, hải quân, không quân)
gia đình quân nhân; gia đình bộ đội
quân trang; quân phục
Không Quân
Radar
Ngay Cả
Lục Quân, Bộ Binh
lữ; lữ đoàn (biên chế trong quân đội)quân độichuyến đi; hành trình; đường đikhách; hành kháchngười; mọi ngườicùngdu lịch; đi xa (rời xa nhà, ở tạm)
Hàng
cai; trung đội trưởng