• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+8 nét)
  • Pinyin: Jīng , Qíng
  • Âm hán việt: Kình
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黑京
  • Thương hiệt:WFYRF (田火卜口火)
  • Bảng mã:U+9EE5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 黥

  • Cách viết khác

    𪐛

Ý nghĩa của từ 黥 theo âm hán việt

黥 là gì? (Kình). Bộ Hắc (+8 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa), Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình, Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy, Khắc, chạm, Mượn chỉ phạm nhân. Chi tiết hơn...

Kình

Từ điển phổ thông

  • thích vào, khắc vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Thích vào, một thứ hình phép ngày xưa thích chữ bôi mực vào mặt gọi là kình.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa)

- “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” ,, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.

Trích: Sử Kí

* Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình
* Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy
* Khắc, chạm
Danh từ
* Mượn chỉ phạm nhân

Từ ghép với 黥