• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+13 nét)
  • Pinyin: Shàn , Zhān
  • Âm hán việt: Chiên Thiện Triên
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚亶
  • Thương hiệt:NFYWM (弓火卜田一)
  • Bảng mã:U+9C63
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鱣

  • Cách viết khác

    𧖞 𩼼 𩽦 𩽱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鱣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiên, Thiện, Triên). Bộ Ngư (+13 nét). Tổng 24 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. con lươn, Cá chiên., Cá “triên”, “Triên đường” chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư ), Cá “triên”. Chi tiết hơn...

Chiên
Thiện
Triên

Từ điển phổ thông

  • 1. con lươn
  • 2. cá chiên (một loại cá tầm, tên khoa học: acipenser mikadoi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá chiên.
Âm:

Thiện

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá “triên”
* “Triên đường” chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư )
Âm:

Triên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá “triên”
* “Triên đường” chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư )