- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
- Pinyin:
Juàn
, Jùn
- Âm hán việt:
Tuyến
Tuyển
Tuấn
- Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:OGLMS (人土中一尸)
- Bảng mã:U+96CB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 雋
Ý nghĩa của từ 雋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 雋 (Tuyến, Tuyển, Tuấn). Bộ Chuy 隹 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ). Ý nghĩa là: thịt béo mập, Ý vị, sâu sắc, Kiệt xuất, xuất chúng, Thịt béo, Họ “Tuyển”. Từ ghép với 雋 : 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa, đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa., “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng., đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa., “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 雋永tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn)
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thịt béo mập. Tuyển vĩnh 雋永 lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
- Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn 儁 hay 俊.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ý vị, sâu sắc
- đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
Trích: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語
* Kiệt xuất, xuất chúng
- “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
Từ điển phổ thông
- 1. xinh, đẹp, kháu
- 2. tài giỏi
Từ điển Thiều Chửu
- Thịt béo mập. Tuyển vĩnh 雋永 lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
- Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn 儁 hay 俊.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ý vị, sâu sắc
- đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
Trích: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語
* Kiệt xuất, xuất chúng
- “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.