• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
  • Pinyin: Kào
  • Âm hán việt: Khảo
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金考
  • Thương hiệt:CJKS (金十大尸)
  • Bảng mã:U+92AC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 銬

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨯕

Ý nghĩa của từ 銬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khảo). Bộ Kim (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Gông, cùm, Khóa tay lại, cùm tay lại. Từ ghép với : Cái khóa tay, xích tay, Khóa tay tội phạm lại., “thủ khảo” cái còng tay. Chi tiết hơn...

Khảo

Từ điển phổ thông

  • 1. cái cùm, cái còng
  • 2. cùm tay, khoá tay

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái cùm, cái còng

- Cái khóa tay, xích tay

* ② Khóa tay lại, cùm tay lại

- Khóa tay tội phạm lại.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gông, cùm

- “thủ khảo” cái còng tay.

Động từ
* Khóa tay lại, cùm tay lại

- “tương phạm nhân khảo khởi lai” khóa tay tội phạm lại.