- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Kim 金 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhū
- Âm hán việt:
Thù
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金朱
- Thương hiệt:CHJD (金竹十木)
- Bảng mã:U+9296
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 銖
Ý nghĩa của từ 銖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 銖 (Thù). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa, Họ “Thù”, Cùn, nhụt. Từ ghép với 銖 : “truy thù” 錙銖 số lượng rất nhỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- thù (đơn vị đo, bằng 1/24 lạng)
Từ điển Thiều Chửu
- Một cách cân ngày xưa. Hai mươi bốn thù là một lạng, một lạng ngày xưa tức là nửa lạng bây giờ.
- Cùn, nhụt, người Sở gọi dao nhụt là thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cùn, lụt, nhụt
- 其兵戈銖而無刃 Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa
- “truy thù” 錙銖 số lượng rất nhỏ.