• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lệ
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫厲
  • Thương hiệt:LIMTB (中戈一廿月)
  • Bảng mã:U+8823
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蠣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧖄

Ý nghĩa của từ 蠣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lệ). Bộ Trùng (+14 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “mẫu lệ” . Chi tiết hơn...

Lệ

Từ điển phổ thông

  • (xem: mẫu lệ 牡蠣,牡蛎)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mẫu lệ con hầu, vỏ nó gọi là lệ phòng , thịt gọi là lệ hoàng , người phương nam lại gọi là hào . Tục gọi là hào sơn , vỏ nung vôi gọi là lệ phấn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “mẫu lệ”