• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
  • Pinyin: Hān
  • Âm hán việt: Ham
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰虫甘
  • Thương hiệt:LITM (中戈廿一)
  • Bảng mã:U+86B6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蚶

  • Cách viết khác

    𩼉

Ý nghĩa của từ 蚶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ham). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: con sò, Con sò. Từ ghép với : Sò huyết., “khôi cáp” , “ham tử” . Chi tiết hơn...

Ham

Từ điển phổ thông

  • con sò

Từ điển Thiều Chửu

  • Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (động) Sò

- Sò huyết.

* 蚶子

- ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. [kuígé], [hangé], [wàlíngzi], [wălôngzi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con sò

- “khôi cáp” , “ham tử” .

Trích: Cũng gọi là