- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Bí
, Bó
- Âm hán việt:
Bột
- Nét bút:一丨丨一丨丶フフ丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹孛
- Thương hiệt:TJBD (廿十月木)
- Bảng mã:U+8378
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 荸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荸 (Bột). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一丨丶フフ丨一). Ý nghĩa là: cây mã đề, “Bột tề” 荸薺 tục gọi là cây “mã đề” 馬蹄 hay là cây “địa lật” 地栗, ăn được (Eleocharis dulcis). Từ ghép với 荸 : 荸薺粉 Bột mã thầy, bột củ năn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bột tề 荸薺 tục gọi là cây mã đề 馬蹄 hay là cây địa lật 地栗, ăn được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 荸薺bột tề [bíqí] Mã thầy, mã đề, địa lật, củ năn
- 荸薺粉 Bột mã thầy, bột củ năn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Bột tề” 荸薺 tục gọi là cây “mã đề” 馬蹄 hay là cây “địa lật” 地栗, ăn được (Eleocharis dulcis)