• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Dương 羊 (+9 nét)
  • Pinyin: Jié
  • Âm hán việt: Kiết Yết
  • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一ノフノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺶曷
  • Thương hiệt:TQAPV (廿手日心女)
  • Bảng mã:U+7FAF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 羯

  • Cách viết khác

    𦍨 𦍾

Ý nghĩa của từ 羯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiết, Yết). Bộ Dương (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 2. người Yết, Con dê đã bị thiến, Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô , nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西. Từ ghép với : yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;, Còn gọi là “Yết Hồ” . Chi tiết hơn...

Yết

Từ điển phổ thông

  • 1. con dê đã thiến
  • 2. người Yết

Từ điển Thiều Chửu

  • Con dê đã thiến rồi.
  • Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 羯 羊

- yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con dê đã bị thiến
* Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô , nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西

- Còn gọi là “Yết Hồ” .