• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+15 nét)
  • Pinyin: Fán
  • Âm hán việt: Phàn
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱樊石
  • Thương hiệt:DDKMR (木木大一口)
  • Bảng mã:U+792C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 礬

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥐥 𥐲 𥖎

Ý nghĩa của từ 礬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phàn). Bộ Thạch (+15 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: chất phèn, Chất phèn, Tên gọi tắt của “san phàn hoa” , hoa trắng và thơm, Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ. Chi tiết hơn...

Phàn

Từ điển phổ thông

  • chất phèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn hay bạch phàn dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn hay thuỷ lục phàn , dùng để nhuộm màu đen.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất phèn

- Thứ xanh gọi là “thanh phàn” cũng dùng để làm thuốc nhưng độc. Thứ xanh lục gọi là “tạo phàn” hay “thủy lục phàn” , dùng để nhuộm màu đen.

* Tên gọi tắt của “san phàn hoa” , hoa trắng và thơm
Động từ
* Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ