• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngoã 瓦 (+8 nét)
  • Pinyin: Bù , Pǒu
  • Âm hán việt: Bẫu Phẫu
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰咅瓦
  • Thương hiệt:KMSO (大一尸人)
  • Bảng mã:U+74FF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瓿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瓿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bẫu, Phẫu). Bộ Ngoã (+8 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: cái vò nhỏ, Vò nhỏ, Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu, Vò nhỏ, Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu. Chi tiết hơn...

Bẫu
Phẫu

Từ điển phổ thông

  • cái vò nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán () làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm () giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu . Cũng đọc là chữ phẫu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vò nhỏ
* Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán () làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm () giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu . Cũng đọc là chữ phẫu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vò nhỏ
* Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu