• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
  • Pinyin: Náo
  • Âm hán việt: Nao Nhu
  • Nét bút:ノフノフ丶フ丨ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨柔
  • Thương hiệt:KHNHD (大竹弓竹木)
  • Bảng mã:U+7331
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 猱

  • Cách viết khác

    𧳨

Ý nghĩa của từ 猱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nao, Nhu). Bộ Khuyển (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: một loài vượn, Một loài thú thuộc họ vượn, Một lối đánh đàn. Từ ghép với : Lòng ngứa ngáy không thể gãi được., Cũng gọi là “nhung” . Chi tiết hơn...

Nao
Nhu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Gãi

- Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.

Từ điển phổ thông

  • một loài vượn

Từ điển Thiều Chửu

  • Một loài thú như con vượn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài thú thuộc họ vượn

- Cũng gọi là “nhung” .

* Một lối đánh đàn

- Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” , ngân mạnh gọi là “nhu” .