- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
- Pinyin:
Róng
- Âm hán việt:
Nhung
- Nét bút:ノフノ一一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨戎
- Thương hiệt:KHIJ (大竹戈十)
- Bảng mã:U+72E8
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 狨
Ý nghĩa của từ 狨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 狨 (Nhung). Bộ Khuyển 犬 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ一一ノフノ丶). Ý nghĩa là: Con “nhung”, giống như khỉ lông dài mà mềm, dùng làm chăn đệm rất tốt, § Thông “nhung” 絨. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con nhung, giống như con khỉ lông dài mà mềm dùng làm chăn đệm tốt.
- Cùng nghĩa với chữ nhung 絨.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con “nhung”, giống như khỉ lông dài mà mềm, dùng làm chăn đệm rất tốt