- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
- Pinyin:
Huàn
- Âm hán việt:
Hoán
- Nét bút:丶ノノ丶ノフ丨フノ丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火奐
- Thương hiệt:FNBK (火弓月大)
- Bảng mã:U+7165
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 煥
-
Cách viết khác
奐
渙
烉
𤎈
-
Giản thể
焕
Ý nghĩa của từ 煥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 煥 (Hoán). Bộ Hoả 火 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶ノノ丶ノフ丨フノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Sáng sủa, rực rỡ. Từ ghép với 煥 : 精神煥發 Tinh thần phơi phới, 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh)., “dong quang hoán phát” 容光煥發 nét mặt tươi sáng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 煥發hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh
- 精神煥發 Tinh thần phơi phới
- 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Sáng sủa, rực rỡ
- “dong quang hoán phát” 容光煥發 nét mặt tươi sáng.