- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
- Pinyin:
Lóng
, Shuāng
- Âm hán việt:
Lang
Lung
Sang
- Nét bút:丶丶一丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡龍
- Thương hiệt:EYBP (水卜月心)
- Bảng mã:U+7027
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 瀧
-
Giản thể
泷
-
Cách viết khác
滝
Ý nghĩa của từ 瀧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瀧 (Lang, Lung, Sang). Bộ Thuỷ 水 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丶丶一丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一). Ý nghĩa là: chảy xiết, Chảy xiết., Dáng mưa chảy xuống, Xiết (nước chảy), nhanh gấp, Dòng nước chảy xiết. Từ ghép với 瀧 : 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương)
- 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xiết (nước chảy), nhanh gấp
Danh từ
* “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xiết (nước chảy), nhanh gấp
Danh từ
* “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表