• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
  • Pinyin: Dòu , Dú
  • Âm hán việt: Đậu Độc
  • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡賣
  • Thương hiệt:EGWC (水土田金)
  • Bảng mã:U+7006
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瀆

  • Cách viết khác

    𤄴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瀆 theo âm hán việt

瀆 là gì? (đậu, độc). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Cái ngòi., Thay đổi., Ngòi, lạch, rãnh, Họ “Độc”, Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. Từ ghép với : “câu độc” ngòi nước., “độc phạm” xúc phạm., Xúc phạm, phạm vào, “câu độc” ngòi nước., “độc phạm” xúc phạm. Chi tiết hơn...

Đậu
Độc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ngòi.
  • Quấy nhiễu, quấy rầy. Xin đi xin lại mãi cho người ta chán phiền gọi là độc.
  • Nhàm, khinh nhờn.
  • Thay đổi.
  • Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngòi, lạch, rãnh

- “câu độc” ngòi nước.

* Họ “Độc”
Động từ
* Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà

- “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” ? (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.

Trích: Thủy hử truyện

* Khinh nhờn, bất kính

- “độc phạm” xúc phạm.

* Thay đổi

Từ điển phổ thông

  • 1. cái ngòi
  • 2. quấy nhiễu, quấy rầy
  • 3. khinh nhờn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ngòi.
  • Quấy nhiễu, quấy rầy. Xin đi xin lại mãi cho người ta chán phiền gọi là độc.
  • Nhàm, khinh nhờn.
  • Thay đổi.
  • Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Khinh mạn, khinh nhờn, bất kính

- Xúc phạm, phạm vào

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngòi, lạch, rãnh

- “câu độc” ngòi nước.

* Họ “Độc”
Động từ
* Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà

- “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” ? (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.

Trích: Thủy hử truyện

* Khinh nhờn, bất kính

- “độc phạm” xúc phạm.

* Thay đổi

Từ ghép với 瀆