• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Wǎn , Wò , Yuān
  • Âm hán việt: Ngoạ Oản Uyên Uyển Ô
  • Nét bút:丶丶一丶丶フノフ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡宛
  • Thương hiệt:EJNU (水十弓山)
  • Bảng mã:U+6DB4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 涴

  • Cách viết khác

    𣹠 𤷧 𩣵

Ý nghĩa của từ 涴 theo âm hán việt

涴 là gì? (Ngoạ, Oản, Uyên, Uyển, ô). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: Làm bẩn, làm nhơ nhuốc, Tẩm thấm, nhiễm, Họ “Uyển”, Làm bẩn, làm nhơ nhuốc, Tẩm thấm, nhiễm. Từ ghép với : uyển diễn [wănyăn] (văn) Nước chảy uốn quanh. Chi tiết hơn...

Ngoạ
Uyên
Uyển
Ô
Âm:

Ngoạ

Từ điển phổ thông

  • làm bẩn, dính bẩn
Âm:

Uyên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm bẩn, làm nhơ nhuốc

- “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” , (Quắc quốc phu nhân ) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.

Trích: Đỗ Phủ

* Tẩm thấm, nhiễm

- “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” , , , 便 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát ).

Trích: Thanh bình san đường thoại bổn

Danh từ
* Họ “Uyển”

Từ điển phổ thông

  • (xem: uyển diễn 涴演)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm bẩn, làm nhơ nhuốc

- “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” , (Quắc quốc phu nhân ) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.

Trích: Đỗ Phủ

* Tẩm thấm, nhiễm

- “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” , , , 便 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát ).

Trích: Thanh bình san đường thoại bổn

Danh từ
* Họ “Uyển”

Từ điển Trần Văn Chánh

* 涴演

- uyển diễn [wănyăn] (văn) Nước chảy uốn quanh.

Âm:

Ô

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm bẩn, làm nhơ nhuốc

- “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” , (Quắc quốc phu nhân ) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.

Trích: Đỗ Phủ

* Tẩm thấm, nhiễm

- “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” , , , 便 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát ).

Trích: Thanh bình san đường thoại bổn

Danh từ
* Họ “Uyển”

Từ ghép với 涴