• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
  • Pinyin: Shāng
  • Âm hán việt: Thương
  • Nét bút:一ノフ丶ノ一フノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹⿱𠂉𠃓
  • Thương hiệt:MNONH (一弓人弓竹)
  • Bảng mã:U+6B87
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 殇

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 殇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thương). Bộ Ngạt (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフフノノ). Ý nghĩa là: chết non. Từ ghép với : Chết non từ 16 đến 19 tuổi, Chết non từ 12 đến 15 tuổi, Chết non từ 8 đến 11 tuổi Chi tiết hơn...

Thương

Từ điển phổ thông

  • chết non

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chết non, chết yểu

- Chết non từ 16 đến 19 tuổi

- Chết non từ 12 đến 15 tuổi

- Chết non từ 8 đến 11 tuổi

- Chết non không phải để tang (từ bảy tuổi trở xuống).