• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Bàng , Bèng , Péng , Pèng
  • Âm hán việt: Bang Bàng Bành Bảng
  • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘旁
  • Thương hiệt:QYBS (手卜月尸)
  • Bảng mã:U+6412
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 搒

  • Cách viết khác

    𢮔

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 搒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bang, Bàng, Bành, Bảng). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: đánh đòn, Chèo, chống thuyền, Đánh (bằng gậy, bằng roi), Chèo, chống thuyền, Đánh (bằng gậy, bằng roi). Từ ghép với : Cũng như “bảng” ., Cũng như “bảng” . Chi tiết hơn...

Bang
Bảng

Từ điển phổ thông

  • đánh đòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chèo, chống thuyền

- Cũng như “bảng” .

* Đánh (bằng gậy, bằng roi)

- “Trú dạ bang tấn” (Hải Thụy truyện ) Ngày đêm đánh đập tra khảo.

Trích: Minh sử

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chèo, chống thuyền

- Cũng như “bảng” .

* Đánh (bằng gậy, bằng roi)

- “Trú dạ bang tấn” (Hải Thụy truyện ) Ngày đêm đánh đập tra khảo.

Trích: Minh sử