tiáo

Từ hán việt: 【thiều.điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiều.điều). Ý nghĩa là: tóc xoã xuống; tóc rũ xuống (của trẻ con); chỏm. Ví dụ : - thời thơ ấu; tuổi thơ. - tuổi thơ; thời thơ ấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tóc xoã xuống; tóc rũ xuống (của trẻ con); chỏm

古代指孩子的下垂的头发

Ví dụ:
  • - 垂髫 chuítiáo

    - thời thơ ấu; tuổi thơ

  • - tiáo líng

    - tuổi thơ; thời thơ ấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiáo líng

    - tuổi thơ; thời thơ ấu

  • - 垂髫 chuítiáo

    - thời thơ ấu; tuổi thơ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 髫

Hình ảnh minh họa cho từ 髫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 髫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiều , Điều
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノフノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHSHR (尸竹尸竹口)
    • Bảng mã:U+9AEB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp