tiáo

Từ hán việt: 【điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu). Ý nghĩa là: con ve; ve sầu (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con ve; ve sầu (nói trong sách cổ)

古书上指蝉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜩

Hình ảnh minh họa cho từ 蜩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBGR (中戈月土口)
    • Bảng mã:U+8729
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp