Đọc nhanh: 齐柏林 (tề bá lâm). Ý nghĩa là: Graf Ferdinand von Zeppelin (1838-1917), người phát minh ra khí cầu gấp khúc Zeppelin, Zeppelin (tên). Ví dụ : - 千万别放齐柏林飞艇的歌 Tôi không nghe Led Zeppelin.
Ý nghĩa của 齐柏林 khi là Danh từ
✪ Graf Ferdinand von Zeppelin (1838-1917), người phát minh ra khí cầu gấp khúc Zeppelin
Graf Ferdinand von Zeppelin (1838-1917), inventor of the Zeppelin dirigible airship
✪ Zeppelin (tên)
Zeppelin (name)
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐柏林
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 柏林 有 很多 博物馆
- Tôi muốn đi du lịch Béc-lin vào năm sau.
- 我 去过 柏林 很 多次
- Tôi đã đi Béc-lin nhiều lần.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐柏林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐柏林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
柏›
齐›