Đọc nhanh: 鼻牛儿 (tị ngưu nhi). Ý nghĩa là: cứt mũi; dử mũi; cáu mũi.
Ý nghĩa của 鼻牛儿 khi là Danh từ
✪ cứt mũi; dử mũi; cáu mũi
鼻腔里干结的鼻涕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻牛儿
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 牛奶 供给 婴儿 养料
- Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻牛儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻牛儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
牛›
鼻›