鼓师 gǔ shī

Từ hán việt: 【cổ sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ sư). Ý nghĩa là: tay trống; người chơi trống; người đánh trống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓师 khi là Danh từ

tay trống; người chơi trống; người đánh trống

戏曲乐队中敲击板鼓的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓师

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 圆鼓鼓 yuángǔgǔ de 豆粒 dòulì

    - hạt đậu mẩy.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn huì xiǎo 手鼓 shǒugǔ

    - Richard Feynman chơi bongos.

  • - 着手 zhuóshǒu

    - Cô ấy đang cầm trống con.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 我们 wǒmen 很多 hěnduō 鼓励 gǔlì

    - Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.

  • - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 使 shǐ 信心 xìnxīn

    - Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 温馨 wēnxīn de 鼓励 gǔlì

    - Cô giáo dành cho học sinh sự động viên ấm áp.

  • - 老师 lǎoshī 的话 dehuà 鼓舞 gǔwǔ le 我们 wǒmen

    - Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.

  • - 老师 lǎoshī de 目光 mùguāng 充满 chōngmǎn le 鼓励 gǔlì

    - Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.

  • - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 坚定 jiāndìng le de 信心 xìnxīn

    - Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 我们 wǒmen 试着 shìzhe 写诗 xiěshī

    - Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 我们 wǒmen yào 勤奋学习 qínfènxuéxí

    - Thầy cô động viên chúng tôi phải chăm chỉ học hành.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓师

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao