Đọc nhanh: 鼓师 (cổ sư). Ý nghĩa là: tay trống; người chơi trống; người đánh trống.
Ý nghĩa của 鼓师 khi là Danh từ
✪ tay trống; người chơi trống; người đánh trống
戏曲乐队中敲击板鼓的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 老师 给予 我们 很多 鼓励
- Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.
- 老师 的 鼓励 使 我 信心
- Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.
- 老师 鼓励 学生 提出 问题
- Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.
- 老师 给 学生 温馨 的 鼓励
- Cô giáo dành cho học sinh sự động viên ấm áp.
- 老师 的话 鼓舞 了 我们
- Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.
- 老师 的 目光 充满 了 鼓励
- Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.
- 老师 的 鼓励 坚定 了 她 的 信心
- Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.
- 老师 鼓励 我们 试着 写诗
- Thầy giáo khuyến khích chúng tôi thử sáng tác thơ.
- 老师 鼓励 我们 要 勤奋学习
- Thầy cô động viên chúng tôi phải chăm chỉ học hành.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
鼓›