Đọc nhanh: 黜逐 (truất trục). Ý nghĩa là: trục xuất; thải hồi; đuổi ra.
Ý nghĩa của 黜逐 khi là Động từ
✪ trục xuất; thải hồi; đuổi ra
贬谪驱逐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黜逐
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 罢黜
- bãi miễn.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 黜 退
- truất về.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黜逐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黜逐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逐›
黜›