Đọc nhanh: 短尾信天翁 (đoản vĩ tín thiên ông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim hải âu đuôi ngắn (Phoebastria albatrus).
Ý nghĩa của 短尾信天翁 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim hải âu đuôi ngắn (Phoebastria albatrus)
(bird species of China) short-tailed albatross (Phoebastria albatrus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短尾信天翁
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 明天 给 他 拉 阑尾
- Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.
- 我 解释 了 半天 , 他 还是 将信将疑
- tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 这件 短袖 衬衫 很 适合 夏天
- Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.
- 花开 是 春天 的 信号
- Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.
- 回复 短信
- Trả lời tin nhắn.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 紧急 的 短信
- Tin nhắn khẩn.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 她 今天 还 没 回信
- Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 隹 部 表示 短尾 的 鸟
- Bộ Chuy biểu thị chim đuôi ngắn.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短尾信天翁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短尾信天翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
天›
尾›
短›
翁›