Đọc nhanh: 黎曼空间 (lê man không gian). Ý nghĩa là: Không gian Riemannian (vật lý).
Ý nghĩa của 黎曼空间 khi là Danh từ
✪ Không gian Riemannian (vật lý)
Riemannian space (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎曼空间
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黎曼空间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黎曼空间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曼›
空›
间›
黎›