Đọc nhanh: 黄遵宪 (hoàng tuân hiến). Ý nghĩa là: Huang Zunxian (1848-1905), nhà thơ và nhà ngoại giao triều Thanh, tác giả của A Record of Japan 日本國誌 | 日本国志, một phân tích mở rộng về Nhật Bản thời Minh Trị.
Ý nghĩa của 黄遵宪 khi là Danh từ
✪ Huang Zunxian (1848-1905), nhà thơ và nhà ngoại giao triều Thanh, tác giả của A Record of Japan 日本國誌 | 日本国志, một phân tích mở rộng về Nhật Bản thời Minh Trị
Huang Zunxian (1848-1905), Qing dynasty poet and diplomat, author of A Record of Japan 日本國誌|日本国志 [Ri4běnGuózhì], an extended analysis of Meiji Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄遵宪
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄遵宪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄遵宪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宪›
遵›
黄›