麻栎 má lì

Từ hán việt: 【ma lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麻栎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma lịch). Ý nghĩa là: cây sồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麻栎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麻栎 khi là Danh từ

cây sồi

落叶乔木,叶子长椭圆形, 花黄褐色, 雄花是柔荑花序, 坚果球形叶子可饲柞蚕, 木材可以做枕木、制家具, 树皮含有鞣酸, 可以做染料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻栎

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 小小 xiǎoxiǎo 芝麻官 zhīmaguān

    - quan nhỏ

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 川菜 chuāncài 而且 érqiě

    - Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.

  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 每次 měicì 堵车 dǔchē dōu hěn 麻烦 máfán

    - Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • - shì 那棵 nàkē bái 栎树 lìshù

    - Đó là cây sồi trắng

  • - 芝麻 zhīma 富含 fùhán 营养 yíngyǎng duō

    - Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - 麻索 másuǒ

    - dây đay.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麻栎

Hình ảnh minh họa cho từ 麻栎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻栎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lì , Yuè
    • Âm hán việt: Lao , Lịch
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHVD (木竹女木)
    • Bảng mã:U+680E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao