Đọc nhanh: 麻醉药品 (ma tuý dược phẩm). Ý nghĩa là: mê man.
Ý nghĩa của 麻醉药品 khi là Danh từ
✪ mê man
narcotic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻醉药品
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 局部 麻醉
- bộ phận gây mê.
- 药品 供给 得到 保障
- Cung cấp thuốc được đảm bảo.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 大麻 可以 制药
- Cây gai có thể dùng làm thuốc.
- 麻药 能 让 人 不 疼 了
- Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻醉药品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻醉药品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
药›
醉›
麻›