Đọc nhanh: 麻疹 (ma chẩn). Ý nghĩa là: bệnh sởi, bệnh đậu mùa; lên sởi. Ví dụ : - 麻疹疫苗三十万人份。 ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.. - 麻疹合并肺炎。 Lên sởi kéo theo viêm phổi.
Ý nghĩa của 麻疹 khi là Danh từ
✪ bệnh sởi, bệnh đậu mùa; lên sởi
急性传染病,病原体是一种病毒半周岁到五周岁的儿童最易感染, 发病时先发高烧, 上呼吸道和结膜发炎, 两三天后全身起红色丘疹,能并发肺炎、中耳炎、百日咳,腮腺炎等疾病通称疹子,有 的地区叫痧子
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻疹
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 麻索
- dây đay.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻疹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻疹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疹›
麻›