Đọc nhanh: 鸿图大计 (hồng đồ đại kế). Ý nghĩa là: dự án quy mô lớn quan trọng.
Ý nghĩa của 鸿图大计 khi là Thành ngữ
✪ dự án quy mô lớn quan trọng
important large scale project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿图大计
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 这个 计划 非常 宏大
- Kế hoạch này rất to lớn.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 大楼 的 设计 非常 现代
- Thiết kế tòa nhà cao tầng rất hiện đại.
- 他们 设计 了 一座 大桥
- Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿图大计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿图大计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
大›
计›
鸿›