Đọc nhanh: 春暖花香 (xuân noãn hoa hương). Ý nghĩa là: cảnh xuân tươi đẹp.
Ý nghĩa của 春暖花香 khi là Thành ngữ
✪ cảnh xuân tươi đẹp
春日阳光和煦,暖育百花盛开,香气扑鼻,形容春天的美好时光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春暖花香
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 那些 花 很 香
- Những bông hoa đó rất thơm.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 柚花 很 香
- Hoa cây bưởi rất thơm.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 柚 花白 而香
- Hoa cây tếch trắng thơm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春暖花香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春暖花香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
暖›
花›
香›