Đọc nhanh: 花香浅草 (hoa hương thiển thảo). Ý nghĩa là: Hương Hoa Asakusa.
Ý nghĩa của 花香浅草 khi là Danh từ
✪ Hương Hoa Asakusa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花香浅草
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 那些 花 很 香
- Những bông hoa đó rất thơm.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 柚 花白 而香
- Hoa cây tếch trắng thơm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花香浅草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花香浅草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
花›
草›
香›