kūn

Từ hán việt: 【côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: Côn (loài cá lớn trong truyền thuyết thời xưa). Ví dụ : - 。 Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.. - 。 Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Côn (loài cá lớn trong truyền thuyết thời xưa)

古代传说中的一种大鱼

Ví dụ:
  • - kūn shì 传说 chuánshuō zhōng de 大鱼 dàyú

    - Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.

  • - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • - kūn shì 传说 chuánshuō zhōng de 大鱼 dàyú

    - Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲲

Hình ảnh minh họa cho từ 鲲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMAPP (弓一日心心)
    • Bảng mã:U+9CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp