kǔn

Từ hán việt: 【khổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổn). Ý nghĩa là: thành ý; chân thành. Ví dụ : - 。 xin bày tỏ lòng chân thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thành ý; chân thành

真心诚意

Ví dụ:
  • - kǔn chéng

    - xin bày tỏ lòng chân thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kǔn chéng

    - xin bày tỏ lòng chân thành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悃

Hình ảnh minh họa cho từ 悃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Kǔn
    • Âm hán việt: Khổn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWD (心田木)
    • Bảng mã:U+6083
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp