Đọc nhanh: 鹏鲲 (bằng côn). Ý nghĩa là: Chim bằng và cá côn; đều rất lớn. Nghĩa bóng: Người tài giỏi chí lớn..
Ý nghĩa của 鹏鲲 khi là Danh từ
✪ Chim bằng và cá côn; đều rất lớn. Nghĩa bóng: Người tài giỏi chí lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹏鲲
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 鹏 是 最大 的 神鸟
- Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.
- 鲲 是 传说 中 的 大鱼
- Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹏鲲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹏鲲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鲲›
鹏›