鹏鲲 péng kūn

Từ hán việt: 【bằng côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹏鲲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng côn). Ý nghĩa là: Chim bằng và cá côn; đều rất lớn. Nghĩa bóng: Người tài giỏi chí lớn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹏鲲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹏鲲 khi là Danh từ

Chim bằng và cá côn; đều rất lớn. Nghĩa bóng: Người tài giỏi chí lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹏鲲

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 岳飞 yuèfēi 鹏举 péngjǔ

    - Nhạc Phi tự là Bằng Cử.

  • - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • - péng shì 最大 zuìdà de 神鸟 shénniǎo

    - Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.

  • - kūn shì 传说 chuánshuō zhōng de 大鱼 dàyú

    - Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹏鲲

Hình ảnh minh họa cho từ 鹏鲲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹏鲲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMAPP (弓一日心心)
    • Bảng mã:U+9CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BBPM (月月心一)
    • Bảng mã:U+9E4F
    • Tần suất sử dụng:Cao