Đọc nhanh: 鲜橙多 (tiên sập đa). Ý nghĩa là: Xianchengduo, thương hiệu nước ngọt hương cam của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 鲜橙多 khi là Danh từ
✪ Xianchengduo, thương hiệu nước ngọt hương cam của Trung Quốc
Xianchengduo, Chinese brand of orange-flavored soft drink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜橙多
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 超市 里 有 很多 新鲜 的 菠萝
- Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 许多 的 麻烦 、 祸害 最终 鲜少 会 兑现 . .
- Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 新鲜 的 椰肉 柔软 多汁
- Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.
- 这道 汤里 放 了 鸡精 , 味道鲜美 多 了
- Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.
- 那里 有 很多 海鲜
- Có rất nhiều hải sản ở đó.
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 这个 集有 很多 新鲜 的 水果
- Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜橙多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜橙多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
橙›
鲜›